Đọc nhanh: 喜提 (hỉ đề). Ý nghĩa là: Cân nhắc; đề cập. Ví dụ : - 什么东西都要喜提一下。 Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
Ý nghĩa của 喜提 khi là Động từ
✪ Cân nhắc; đề cập
2018年的3月份网络上流传着一张照片是一个女生靠着动车的照片,并且配文“恭喜xx喜提和谐号”的字样,引起大家广泛吐槽。
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜提
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 你 喜欢 塔希提 吗
- Bạn có thích Tahiti?
- 她 不 喜欢 提到 煞
- Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.
- 我 不 喜欢 提起 往事
- Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
提›