Đọc nhanh: 生效日期 (sinh hiệu nhật kì). Ý nghĩa là: Thời gian bắt đầu có hiệu lực.
Ý nghĩa của 生效日期 khi là Danh từ
✪ Thời gian bắt đầu có hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生效日期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 星期六 是 我 的 生日
- Thứ bảy là sinh nhật của tôi.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生效日期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生效日期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
日›
期›
生›