Đọc nhanh: 有效日期 (hữu hiệu nhật kì). Ý nghĩa là: Thời gian có hiệu lực.
Ý nghĩa của 有效日期 khi là Danh từ
✪ Thời gian có hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效日期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 星期日 报有 很多 广告 和 许多 栏目
- Tờ báo chủ nhật có nhiều quảng cáo và nhiều chuyên mục.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效日期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效日期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
日›
有›
期›