Đọc nhanh: 故宇 (cố vũ). Ý nghĩa là: Chỗ ở ngày trước. Chỉ cố quốc; gia hương. ◇Khuất Nguyên 屈原: Hà sở độc vô phương thảo hề; Nhĩ hà hoài hồ cố vũ? 何所獨無芳草兮; 爾何懷乎故宇? (Li tao 離騷) Ở nơi nào mà chẳng có cỏ thơm; Sao lại cứ phải nhớ thương nước cũ?.
Ý nghĩa của 故宇 khi là Danh từ
✪ Chỗ ở ngày trước. Chỉ cố quốc; gia hương. ◇Khuất Nguyên 屈原: Hà sở độc vô phương thảo hề; Nhĩ hà hoài hồ cố vũ? 何所獨無芳草兮; 爾何懷乎故宇? (Li tao 離騷) Ở nơi nào mà chẳng có cỏ thơm; Sao lại cứ phải nhớ thương nước cũ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故宇
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故宇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故宇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宇›
故›