Đọc nhanh: 改恶 (cải ác). Ý nghĩa là: cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện。不再作惡,決心向善,重新做人。.
Ý nghĩa của 改恶 khi là Động từ
✪ cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện。不再作惡,決心向善,重新做人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
改›