改恶向善 gǎi è xiàng shàn

Từ hán việt: 【cải ác hướng thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改恶向善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải ác hướng thiện). Ý nghĩa là: cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện; cải tà quy chánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改恶向善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改恶向善 khi là Thành ngữ

cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện; cải tà quy chánh

不再作恶,决心向善,重新做人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶向善

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 贫民 pínmín 渴望 kěwàng 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.

  • - 光线 guāngxiàn 瞬间 shùnjiān 改变 gǎibiàn le 方向 fāngxiàng

    - Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 脏腑 zàngfǔ 调理 tiáolǐ 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 慢性病 mànxìngbìng

    - Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.

  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

  • - 众黎 zhònglí de 生活 shēnghuó 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.

  • - 善举 shànjǔ chōng 恶行 èxíng

    - Hành động tốt xóa hành động xấu.

  • - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • - 轮廓 lúnkuò 改善 gǎishàn pǐn

    - Hàng cải tiến cong vênh

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 改善 gǎishàn 生计 shēngjì 问题 wèntí

    - Tìm cách cải thiện vấn đề mưu sinh.

  • - 改善 gǎishàn 伙食 huǒshí

    - cải thiện bữa ăn

  • - 相信 xiāngxìn 善有善报 shànyǒushànbào 恶有恶报 èyǒuèbào

    - Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.

  • - 燕窝 yànwō 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 皮肤 pífū

    - Tổ yến có thể cải thiện làn da.

  • - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

  • - 生活 shēnghuó 日益 rìyì 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống ngày càng được cải thiện.

  • - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改恶向善

Hình ảnh minh họa cho từ 改恶向善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改恶向善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao