Hán tự: 攥
Đọc nhanh: 攥 (toản.tát). Ý nghĩa là: nắm chặt. Ví dụ : - 手里攥着一把斧子。 Trong tay nắm chặt một cây búa.. - 他紧紧攥住我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他攥着方向盘开车。 Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
Ý nghĩa của 攥 khi là Động từ
✪ nắm chặt
握
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攥
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攥›