Đọc nhanh: 拢攥 (long toản). Ý nghĩa là: bắt lấy, để nắm bắt.
Ý nghĩa của 拢攥 khi là Động từ
✪ bắt lấy
to clutch
✪ để nắm bắt
to grasp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢攥
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 归拢
- gộp lại.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 他 攥 着 证书 很 高兴
- Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拢攥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拢攥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拢›
攥›