拢攥 lǒng zuàn

Từ hán việt: 【long toản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拢攥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (long toản). Ý nghĩa là: bắt lấy, để nắm bắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拢攥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拢攥 khi là Động từ

bắt lấy

to clutch

để nắm bắt

to grasp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢攥

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 拉拢 lālǒng 感情 gǎnqíng

    - lôi kéo tình cảm.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - 几股 jǐgǔ 人群 rénqún 汇拢 huìlǒng 一起 yìqǐ

    - mấy đám người hợp lại một chỗ.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 双手 shuāngshǒu zuàn chéng 拳头 quántou

    - Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.

  • - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • - 孩子 háizi lǒng zài 怀里 huáilǐ

    - ôm đứa trẻ vào trong lòng.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - 大家 dàjiā 汇拢 huìlǒng zài 一起 yìqǐ

    - Mọi người tụ họp lại với nhau.

  • - 归拢 guīlǒng

    - gộp lại.

  • - 散放 sànfàng de shū 归拢 guīlǒng 归拢 guīlǒng

    - gom những cuốn sách tứ tung lại.

  • - 归拢 guīlǒng 农具 nóngjù

    - thu dọn nông cụ

  • - 汇拢 huìlǒng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - tập hợp ý kiến quần chúng.

  • - 合拢 hélǒng 书本 shūběn

    - xếp sách sát lại với nhau.

  • - 五指 wǔzhǐ 并拢 bìnglǒng

    - năm ngón tay khép lại

  • - zuàn zhe 证书 zhèngshū hěn 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.

  • - 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 明星 míngxīng 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

  • - 孩子 háizi men 大家 dàjiā 聚拢 jùlǒng diǎn 爱丽丝 àilìsī 小姐 xiǎojie gěi 你们 nǐmen 讲个 jiǎnggè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拢攥

Hình ảnh minh họa cho từ 拢攥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拢攥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
    • Pinyin: Zuàn
    • Âm hán việt: Toản , Tát
    • Nét bút:一丨一ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHBF (手竹月火)
    • Bảng mã:U+6525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình