Hán tự: 擀
Đọc nhanh: 擀 (cán). Ý nghĩa là: cán; giã; nghiền, lau kỹ; cọ. Ví dụ : - 妈妈在擀饺子皮。 Mẹ đang cán bột bánh bao. - 他认真擀着面饼。 Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.. - 他擀去桌上污渍。 Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
Ý nghĩa của 擀 khi là Động từ
✪ cán; giã; nghiền
用棍棒来回碾 (使东西延展变平、变薄或变得细碎)
- 妈妈 在 擀 饺子皮
- Mẹ đang cán bột bánh bao
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
✪ lau kỹ; cọ
来回细擦
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擀
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 妈妈 在 擀 饺子皮
- Mẹ đang cán bột bánh bao
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
- 她 会 擀 面条 吗 ?
- Cô ấy có biết cách làm mì không?
- 头发 都 擀毡 了 , 快 梳 一 梳 吧
- tóc tai bù xù, mau lấy lược chải đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擀›