Đọc nhanh: 擀面板 (cán diện bản). Ý nghĩa là: Khay cán bột.
Ý nghĩa của 擀面板 khi là Danh từ
✪ Khay cán bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擀面板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 只要 瓷砖 下面 的 基板 没烂 就 好
- Miễn là lớp nền bên dưới gạch không bị mục.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
- 她 会 擀 面条 吗 ?
- Cô ấy có biết cách làm mì không?
- 那 狠心 的 老板 让 那个 男孩 睡 在 外面
- Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擀面板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擀面板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擀›
板›
面›