Đọc nhanh: 撞钟 (tràng chung). Ý nghĩa là: Gõ chuông; đánh chuông. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ quản khuy thiên; dĩ lê trắc hải; dĩ đình tràng chung 以筦闚天; 以蠡測海; 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời; lấy bầu đựng nước lường biển; lấy cọng cỏ gõ chuông. Tên nhạc khí; thường dùng trong kịch; hí khúc..
Ý nghĩa của 撞钟 khi là Động từ
✪ Gõ chuông; đánh chuông. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ quản khuy thiên; dĩ lê trắc hải; dĩ đình tràng chung 以筦闚天; 以蠡測海; 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời; lấy bầu đựng nước lường biển; lấy cọng cỏ gõ chuông. Tên nhạc khí; thường dùng trong kịch; hí khúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞钟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 钟 埭 ( 在 浙江 )
- Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 撞钟
- Đánh chuông
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
钟›