Đọc nhanh: 摆盘 (bài bàn). Ý nghĩa là: Trình bày; trang trí; sắp xếp (đĩa thức ăn); cho lên đĩa. Ví dụ : - 三分钟学会米其林级的摆盘。 Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.. - 摆盘怎么摆才好看? Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?
✪ Trình bày; trang trí; sắp xếp (đĩa thức ăn); cho lên đĩa
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 摆盘 怎么 摆才 好看 ?
- Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 摆盘 怎么 摆才 好看 ?
- Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
盘›