揽客 lǎn kè

Từ hán việt: 【lãm khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "揽客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãm khách). Ý nghĩa là: hút khách. Ví dụ : - ? Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 揽客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 揽客 khi là Động từ

hút khách

Ví dụ:
  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揽客

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - jiù ài 兜揽 dōulǎn 事儿 shìer

    - những việc này đều do nó chuốc lấy.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揽客

Hình ảnh minh họa cho từ 揽客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揽客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
    • Bảng mã:U+63FD
    • Tần suất sử dụng:Cao