shǎn

Từ hán việt: 【sam.tham.tiêm.sảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sam.tham.tiêm.sảm). Ý nghĩa là: nắm; cầm. Ví dụ : - 。 Anh ấy cầm một bó hoa tươi.. - 线。 Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.. - 。 Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nắm; cầm

持;握

Ví dụ:
  • - càn zhe 一把 yībǎ 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy cầm một bó hoa tươi.

  • - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • - 他们 tāmen 友好 yǒuhǎo 掺手 shǎnshǒu

    - Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 瓶内 píngnèi 掺有 cànyǒu 氯胺酮 lǜàntóng

    - Vì vậy, chai đã được tăng vọt với ketamine.

  • - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • - 掺糖 càntáng 制作 zhìzuò 甜品 tiánpǐn

    - Tôi pha đường để làm đồ ngọt.

  • - yuè 掺和 chānhuo yuè 遭人 zāorén 嫌弃 xiánqì

    - ông càng xen vào càng làm người ta ghét

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - càn zhe 一把 yībǎ 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy cầm một bó hoa tươi.

  • - 渔阳 yúyáng càn 就是 jiùshì 渔阳三挝 yúyángsānwō

    - ba lần đánh trống Ngư Dương

  • - 他们 tāmen 友好 yǒuhǎo 掺手 shǎnshǒu

    - Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

  • - 古代 gǔdài 掺曲 cànqū 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.

  • - 米面 mǐmiàn 掺和 chānhuo zài 一起 yìqǐ chī

    - Trộn mì với cơm rồi ăn.

  • - 了解 liǎojiě 古代 gǔdài de càn 鼓曲 gǔqū

    - Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.

  • - 他往 tāwǎng 土里 tǔlǐ càn le xiē 沙子 shāzi 提高 tígāo 渗水 shènshuǐ 性能 xìngnéng

    - Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掺

Hình ảnh minh họa cho từ 掺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chān , Sēn , Shǎn , Xiān
    • Âm hán việt: Sam , Sảm , Tham , Tiêm
    • Nét bút:一丨一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKH (手戈大竹)
    • Bảng mã:U+63BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình