cuò

Từ hán việt: 【toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: cái giũa, mài giũa; gọt giũa, dũa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái giũa

手工切削工具,条形,多刃,主要用来对金属、木料、皮革等工件表层作微量加工按横断面的形状分为扁锉、圆锉、方锉、三角锉等也叫锉刀

mài giũa; gọt giũa

用锉进行切削的动作

dũa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锉

Hình ảnh minh họa cho từ 锉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCOOG (重金人人土)
    • Bảng mã:U+9509
    • Tần suất sử dụng:Thấp