Đọc nhanh: 推土机 (thôi thổ cơ). Ý nghĩa là: máy ủi đất; máy xúc đất; máy san đất; máy đùn đất. Ví dụ : - 推土机一种可用来挖掘或推动泥土机器,如推土机或挖土机 Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
Ý nghĩa của 推土机 khi là Danh từ
✪ máy ủi đất; máy xúc đất; máy san đất; máy đùn đất
在拖拉机前装有推土铲的机械,用于平整建筑场地等
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推土机
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 推倒 土墙
- đẩy ngã bức tường đất
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 铲土机 正在 工作
- Máy xúc đất đang làm việc.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推土机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推土机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
推›
机›