Đọc nhanh: 推谢 (thôi tạ). Ý nghĩa là: khước từ; từ chối; thoái thác. Ví dụ : - 推谢再三 nhiều lần từ chối
Ý nghĩa của 推谢 khi là Động từ
✪ khước từ; từ chối; thoái thác
借故推辞
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推谢
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
谢›