Đọc nhanh: 探视权 (tham thị quyền). Ý nghĩa là: quyền thăm nom (luật). Ví dụ : - 上次入狱之后他丧失了探视权 Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
Ý nghĩa của 探视权 khi là Danh từ
✪ quyền thăm nom (luật)
visitation rights (law)
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探视权
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探视权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探视权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
权›
视›