Hán tự: 探
Đọc nhanh: 探 (tham.thám). Ý nghĩa là: thăm dò; dò; tìm, thăm, thò ra; nhô; ló ra; trồi lên. Ví dụ : - 他被派去前方探情况。 Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.. - 你去那边探探口气。 Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.. - 他主动去前方探路。 Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
Ý nghĩa của 探 khi là Động từ
✪ thăm dò; dò; tìm
试图发现 (隐藏的事物或情况)
- 他 被 派 去 前方 探 情况
- Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thăm
看望
- 我 明天 要 去 探望 我 的 外婆
- Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.
- 春节 时 很多 人去 探亲
- Trong dịp Tết có rất nhiều người đi thăm người thân.
✪ thò ra; nhô; ló ra; trồi lên
向前伸出 (头或上体)
- 行车 时 不要 探身 窗外
- Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quan tâm; để ý đến
过问
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
✪ do thám
侦察
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
Ý nghĩa của 探 khi là Danh từ
✪ trinh sát; gián điệp; thám tử; mật thám
做侦察工作的人
- 他 曾 是 一名 神秘 密探
- Anh ấy từng là một mật thám bí mật.
- 我 是 一个名 探 佾
- Tôi là một thám tử nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 探
✪ 把 + Tân ngữ(头/身子/脑袋)(+ 从 + Địa điểm)+ 探 + 出来/出去
thò cái gì đó ra ngoài
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
✪ 向/往 + 前/外 + 探(+Tân ngữ)
- 再 向前 探 一点 你 就 能 抓 到 了
- Nghiêng về phía trước xa hơn một chút bạn sẽ bắt được nó.
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›