Đọc nhanh: 排练 (bài luyện). Ý nghĩa là: tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ). Ví dụ : - 他们在排练舞蹈。 Họ đang tập nhảy.. - 乐队开始排练了。 Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.. - 我们在排练节目。 Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
Ý nghĩa của 排练 khi là Động từ
✪ tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ)
为举行某种仪式或演出而进行排演练习
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排练
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 是 女排 的 总教练
- Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
练›