排练 páiliàn

Từ hán việt: 【bài luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "排练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài luyện). Ý nghĩa là: tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ). Ví dụ : - 。 Họ đang tập nhảy.. - 。 Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.. - 。 Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 排练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 排练 khi là Động từ

tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ)

为举行某种仪式或演出而进行排演练习

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đang tập nhảy.

  • - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • - 我们 wǒmen zài 排练 páiliàn 节目 jiémù

    - Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排练

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

  • - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

  • - 排球 páiqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.

  • - 江平 jiāngpíng 如练 rúliàn

    - dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 排犹主义 páiyóuzhǔyì shì 公正 gōngzhèng de

    - Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.

  • - 熟练地 shúliàndì 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy thành thạo chơi piano.

  • - 安排 ānpái le dāng

    - sắp đặt xong xuôi.

  • - 我们 wǒmen zài 排练 páiliàn 节目 jiémù

    - Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.

  • - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • - shì 女排 nǚpái de 总教练 zǒngjiàoliàn

    - Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.

  • - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đang tập nhảy.

  • - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn xīn de 话剧 huàjù

    - Họ đang tập một vở kịch mới.

  • - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • - 每天 měitiān 下午 xiàwǔ 放学 fàngxué 3 点到 diǎndào 7 diǎn dōu yào 留在 liúzài 学校 xuéxiào 排练 páiliàn 双休日 shuāngxiūrì yào 学校 xuéxiào

    - Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.

  • - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 排练 páiliàn 一出 yīchū 戏剧 xìjù

    - Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排练

Hình ảnh minh họa cho từ 排练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao