Hán tự: 掌
Đọc nhanh: 掌 (chưởng). Ý nghĩa là: lòng bàn tay; bàn tay, lòng bàn chân (động vật), đế giày; gót giày. Ví dụ : - 医生检查了我的掌。 Bác sĩ đã kiểm tra lòng bàn tay của tôi.. - 她的掌很大。 Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.. - 猫的掌很柔软。 Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.
Ý nghĩa của 掌 khi là Danh từ
✪ lòng bàn tay; bàn tay
手掌
- 医生 检查 了 我 的 掌
- Bác sĩ đã kiểm tra lòng bàn tay của tôi.
- 她 的 掌 很大
- Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.
✪ lòng bàn chân (động vật)
某些动物的脚掌
- 猫 的 掌 很 柔软
- Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.
- 狗 的 掌 有点 脏
- Lòng bàn chân của con chó hơi bẩn.
✪ đế giày; gót giày
鞋底子
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
✪ móng ngựa
马蹄
- 他们 在 为 马装 新 掌
- Họ đang gắn móng ngựa mới cho con ngựa.
- 铁匠 在 锻造 马掌
- Thợ rèn đang rèn móng ngựa.
✪ họ Chưởng
姓
- 掌 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thấy Chưởng, rất vui khi được gặp thầy.
Ý nghĩa của 掌 khi là Động từ
✪ tát; vả; bạt
用手掌打
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 老板 掌 了 那个 偷懒 的 员工
- Ông chủ đã tát người nhân viên lười biếng đó.
✪ nắm giữ; nắm quyền; kiểm soát
掌管;掌握
- 他 掌权 多年 了
- Anh ấy đã nắm quyền nhiều năm rồi.
- 他 掌握 着 这个 项目
- Anh ấy nắm giữ dự án này.
✪ đóng; vá; khâu (giầy)
(掌儿) 钉或缝在鞋底前部、后部的皮子等
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 我 需要 掌 一下 这些 旧鞋
- Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.
✪ thêm; cho thêm (gia vị)
加上 (油盐等)
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 做 汤时 , 别忘了 掌盐
- Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.
✪ đem; đặt; để (sử dụng như 把)
把
- 他 掌书 放在 桌上
- Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn.
- 请 你 掌 杯子 拿给 我
- Làm ơn đưa cốc cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 掌声雷动
- tiếng vỗ tay như sấm dậy.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 狗 的 掌 有点 脏
- Lòng bàn chân của con chó hơi bẩn.
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 一阵 掌声
- vỗ tay một hồi
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 她 躲过 一巴掌
- Cô ấy tránh được một cái tát.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›