zhǎng

Từ hán việt: 【chưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưởng). Ý nghĩa là: lòng bàn tay; bàn tay, lòng bàn chân (động vật), đế giày; gót giày. Ví dụ : - 。 Bác sĩ đã kiểm tra lòng bàn tay của tôi.. - 。 Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.. - 。 Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lòng bàn tay; bàn tay

手掌

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de zhǎng

    - Bác sĩ đã kiểm tra lòng bàn tay của tôi.

  • - de zhǎng 很大 hěndà

    - Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.

lòng bàn chân (động vật)

某些动物的脚掌

Ví dụ:
  • - māo de zhǎng hěn 柔软 róuruǎn

    - Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.

  • - gǒu de zhǎng 有点 yǒudiǎn zàng

    - Lòng bàn chân của con chó hơi bẩn.

đế giày; gót giày

鞋底子

Ví dụ:
  • - de xié zhǎng 磨损 mósǔn le

    - Đế giày của cô ấy đã mòn.

  • - 我要 wǒyào 修理 xiūlǐ 鞋掌 xiézhǎng

    - Tôi cần sửa đế giày.

móng ngựa

马蹄

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài wèi 马装 mǎzhuāng xīn zhǎng

    - Họ đang gắn móng ngựa mới cho con ngựa.

  • - 铁匠 tiějiang zài 锻造 duànzào 马掌 mǎzhǎng

    - Thợ rèn đang rèn móng ngựa.

họ Chưởng

Ví dụ:
  • - zhǎng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thấy Chưởng, rất vui khi được gặp thầy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tát; vả; bạt

用手掌打

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì 地掌 dìzhǎng le 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát cô một cái.

  • - 老板 lǎobǎn zhǎng le 那个 nàgè 偷懒 tōulǎn de 员工 yuángōng

    - Ông chủ đã tát người nhân viên lười biếng đó.

nắm giữ; nắm quyền; kiểm soát

掌管;掌握

Ví dụ:
  • - 掌权 zhǎngquán 多年 duōnián le

    - Anh ấy đã nắm quyền nhiều năm rồi.

  • - 掌握 zhǎngwò zhe 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy nắm giữ dự án này.

đóng; vá; khâu (giầy)

(掌儿) 钉或缝在鞋底前部、后部的皮子等

Ví dụ:
  • - gěi 鞋匠 xiéjiang 掌鞋 zhǎngxié

    - Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.

  • - 需要 xūyào zhǎng 一下 yīxià 这些 zhèxiē 旧鞋 jiùxié

    - Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.

thêm; cho thêm (gia vị)

加上 (油盐等)

Ví dụ:
  • - zhǎng le diǎn 酱油 jiàngyóu zài cài

    - Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.

  • - zuò 汤时 tāngshí 别忘了 biéwàngle 掌盐 zhǎngyán

    - Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.

đem; đặt; để (sử dụng như 把)

Ví dụ:
  • - 掌书 zhǎngshū 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn.

  • - qǐng zhǎng 杯子 bēizi 拿给 nágěi

    - Làm ơn đưa cốc cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 一巴掌 yībāzhang

    - Mẹ tát anh ấy một cái.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 掌握 zhǎngwò 财权 cáiquán

    - nắm quyền kinh tế.

  • - 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - tiếng vỗ tay như sấm dậy.

  • - de 巴掌 bāzhang 布满 bùmǎn 老茧 lǎojiǎn

    - Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.

  • - dīng 马掌 mǎzhǎng

    - đóng móng ngựa

  • - 索普 suǒpǔ 公司 gōngsī 正试图 zhèngshìtú 接掌 jiēzhǎng 拜斯 bàisī 集团 jítuán

    - Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.

  • - 职掌 zhízhǎng 生杀大权 shēngshādàquán

    - nắm quyền sinh sát.

  • - gǒu de zhǎng 有点 yǒudiǎn zàng

    - Lòng bàn chân của con chó hơi bẩn.

  • - de xié zhǎng 磨损 mósǔn le

    - Đế giày của cô ấy đã mòn.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - 一阵 yīzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - vỗ tay một hồi

  • - de 精彩 jīngcǎi 演讲 yǎnjiǎng 引起 yǐnqǐ 阵阵 zhènzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.

  • - 巴掌 bāzhang hǎo 吓人 xiàrén

    - Bàn tay đó thật đáng sợ.

  • - 躲过 duǒguò 一巴掌 yībāzhang

    - Cô ấy tránh được một cái tát.

  • - de 房间 fángjiān 巴掌 bāzhang

    - Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.

  • - 生气 shēngqì 地掌 dìzhǎng le 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát cô một cái.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi hěn xiàng 手掌 shǒuzhǎng

    - Chiếc lá này rất giống bàn tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掌

Hình ảnh minh họa cho từ 掌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao