Đọc nhanh: 掌玺大臣 (chưởng tỷ đại thần). Ý nghĩa là: thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau), đại thủ tướng.
Ý nghĩa của 掌玺大臣 khi là Danh từ
✪ thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau)
chancellor (rank in various European states)
✪ đại thủ tướng
grand chancellor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌玺大臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 那座 岛屿 只有 巴掌 大
- Hòn đảo đó chỉ nhỏ như lòng bàn tay.
- 执掌 大权
- nắm quyền chính
- 拊 掌 大笑
- vỗ tay cười vang
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 她 的 掌 很大
- Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌玺大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌玺大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
掌›
玺›
臣›