Đọc nhanh: 捧腹 (phủng phúc). Ý nghĩa là: ôm bụng cười; cười lăn lộn; cười bò ra. Ví dụ : - 令人捧腹。 làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.. - 捧腹大笑。 ôm bụng cười.
Ý nghĩa của 捧腹 khi là Động từ
✪ ôm bụng cười; cười lăn lộn; cười bò ra
捧着肚子,形容大笑
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧腹
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捧腹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捧›
腹›