juān

Từ hán việt: 【quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: tia nước; dòng nước nhỏ. Ví dụ : - 。 giọt nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tia nước; dòng nước nhỏ

细小的流水

Ví dụ:
  • - 涓滴 juāndī

    - giọt nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - 涓滴不漏 juāndībùlòu

    - không sót một tí.

  • - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • - 涓滴 juāndī

    - giọt nước.

  • - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涓

Hình ảnh minh họa cho từ 涓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Xuàn , Yuàn
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERB (水口月)
    • Bảng mã:U+6D93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình