捐给 juān gěi

Từ hán việt: 【quyên cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捐给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên cấp). Ý nghĩa là: tài trợ. Ví dụ : - Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捐给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捐给 khi là Động từ

tài trợ

to donate

Ví dụ:
  • - shì 时候 shíhou jiāng 秋装 qiūzhuāng 捐给 juāngěi 需要 xūyào 帮助 bāngzhù de 人们 rénmen le

    - Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐给

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - zhè shì gěi 威尔逊 wēiěrxùn de

    - Cái này dành cho Wilson.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 藏书 cángshū 捐给 juāngěi 学校 xuéxiào

    - đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học

  • - gěi 灾区 zāiqū juān 物资 wùzī

    - Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.

  • - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • - 经常 jīngcháng juān 输给 shūgěi 慈善机构 císhànjīgòu

    - Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.

  • - 我得 wǒdé 找些 zhǎoxiē 零碎 língsuì 东西 dōngxī 捐给 juāngěi 教堂 jiàotáng zuò 义卖 yìmài

    - Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.

  • - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • - shì 时候 shíhou jiāng 秋装 qiūzhuāng 捐给 juāngěi 需要 xūyào 帮助 bāngzhù de 人们 rénmen le

    - Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ

  • - 有些 yǒuxiē 旧书 jiùshū xiǎng 捐给 juāngěi 图书馆 túshūguǎn

    - tôi có một ít sách cũ muốn tặng cho thư viện.

  • - gěi 他们 tāmen juān le 旧衣服 jiùyīfú

    - Quyên góp cho họ quần áo cũ.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捐给

Hình ảnh minh họa cho từ 捐给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao