Đọc nhanh: 捐给 (quyên cấp). Ý nghĩa là: tài trợ. Ví dụ : - 是时候将秋装捐给需要帮助的人们了 Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
Ý nghĩa của 捐给 khi là Động từ
✪ tài trợ
to donate
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐给
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 把 藏书 捐给 学校
- đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học
- 给 灾区 捐 物资
- Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 我得 找些 零碎 东西 捐给 教堂 作 义卖
- Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
- 我 有些 旧书 想 捐给 图书馆
- tôi có một ít sách cũ muốn tặng cho thư viện.
- 给 他们 捐 了 旧衣服
- Quyên góp cho họ quần áo cũ.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
给›