Đọc nhanh: 顺脚儿 (thuận cước nhi). Ý nghĩa là: tiện đường.
Ý nghĩa của 顺脚儿 khi là Phó từ
✪ tiện đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺脚儿
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 欠 脚儿
- Kiễng chân.
- 脚印 儿
- dấu chân
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 顺辙 儿
- đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 我 的 儿媳妇 很 孝顺
- Con dâu tôi rất hiếu thảo.
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺脚儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺脚儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
脚›
顺›