搭脚儿 dā jiǎo er

Từ hán việt: 【đáp cước nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搭脚儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp cước nhi). Ý nghĩa là: quá giang; đi nhờ, đi ghẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搭脚儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搭脚儿 khi là Danh từ

quá giang; đi nhờ

因便免费搭乘车船

đi ghẹ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭脚儿

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - qiàn 脚儿 jiǎoér

    - Kiễng chân.

  • - 脚印 jiǎoyìn ér

    - dấu chân

  • - 小孩儿 xiǎoháier 企着 qǐzhe jiǎo

    - Đứa trẻ kiễng chân lên.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié bào 脚儿 jiǎoér

    - Đôi giầy khít chân quá

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén zài 建房 jiànfáng 时要 shíyào 脚手架 jiǎoshǒujià

    - Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà

  • - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • - zài 山脚下 shānjiǎoxià le 简易 jiǎnyì de 窝棚 wōpéng

    - Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.

  • - 脚踏车 jiǎotàchē 那儿 nàér

    - Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搭脚儿

Hình ảnh minh họa cho từ 搭脚儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭脚儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao