Hán tự: 挡
Đọc nhanh: 挡 (đảng.đáng). Ý nghĩa là: ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn, che; che đậy; che khuất; chắn, vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn). Ví dụ : - 他挡在门前。 Anh ấy đứng chắn trước cửa.. - 你快挡住他。 Bạn mau cản anh ta lại.. - 我用伞挡雨。 Tôi dùng ô che mưa.
Ý nghĩa của 挡 khi là Động từ
✪ ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn
挡住; 抵挡
- 他 挡 在 门前
- Anh ấy đứng chắn trước cửa.
- 你 快 挡住 他
- Bạn mau cản anh ta lại.
✪ che; che đậy; che khuất; chắn
遮蔽
- 我用 伞 挡雨
- Tôi dùng ô che mưa.
- 那个 人挡 了 我 的 视线
- Người đó đã che khuất tầm nhìn của tôi.
Ý nghĩa của 挡 khi là Danh từ
✪ vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn)
遮挡用的东西
- 这是 火挡
- Đây là vật chắn lửa.
- 这里 有 一个 炉挡 儿
- Ở đây có một vật chắn lò.
✪ hộp số; sang số (bộ phận)
排档的简称
- 这 是 新 的 排挡
- Đây là hộp số mới.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挡
✪ 挡 + 得/ 不 + 住 + Tân ngữ(Ai đó/ 进攻/ 热情)
ngăn cản ai đó/ cái gì đó
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
✪ 挡 + 得/ 不 + 了/ 住
che được/ che không được
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
So sánh, Phân biệt 挡 với từ khác
✪ 挡 vs 拦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›