Đọc nhanh: 拯溺 (chửng nịch). Ý nghĩa là: Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp; tế trợ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lễ hiền hạ sĩ; chửng nịch cứu nguy; đại hữu tổ phong 禮賢下士; 拯溺救危; 大有祖風 (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ; cứu giúp người trong cảnh khó khăn; có phong độ của tổ tiên ngày trước..
Ý nghĩa của 拯溺 khi là Động từ
✪ Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp; tế trợ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lễ hiền hạ sĩ; chửng nịch cứu nguy; đại hữu tổ phong 禮賢下士; 拯溺救危; 大有祖風 (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ; cứu giúp người trong cảnh khó khăn; có phong độ của tổ tiên ngày trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拯溺
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 她 对 孩子 很 溺爱
- Cô ấy rất nuông chiều con mình.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 拯救
- cứu vớt; cứu vãn
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拯溺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拯溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拯›
溺›