拯溺 zhěng nì

Từ hán việt: 【chửng nịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拯溺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chửng nịch). Ý nghĩa là: Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp; tế trợ. ◇Hồng Lâu Mộng : Lễ hiền hạ sĩ; chửng nịch cứu nguy; đại hữu tổ phong ; ; (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ; cứu giúp người trong cảnh khó khăn; có phong độ của tổ tiên ngày trước..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拯溺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拯溺 khi là Động từ

Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp; tế trợ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lễ hiền hạ sĩ; chửng nịch cứu nguy; đại hữu tổ phong 禮賢下士; 拯溺救危; 大有祖風 (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ; cứu giúp người trong cảnh khó khăn; có phong độ của tổ tiên ngày trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拯溺

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - duì 孩子 háizi hěn 溺爱 nìài

    - Cô ấy rất nuông chiều con mình.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 溺爱 nìài 小儿子 xiǎoérzi

    - Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 沉溺于 chénnìyú 沉思 chénsī 冥想 míngxiǎng

    - Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.

  • - 沉溺于 chénnìyú 购物 gòuwù

    - Cô ấy say mê mua sắm.

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 游戏 yóuxì 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.

  • - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 医生 yīshēng 拯救 zhěngjiù le de 生命 shēngmìng

    - Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.

  • - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • - shì 拯救 zhěngjiù 大兵 dàbīng 瑞恩 ruìēn de ma

    - Đó có phải là Binh nhì Ryan?

  • - 拯救 zhěngjiù

    - cứu vớt; cứu vãn

  • - bié ràng 以为 yǐwéi 可以 kěyǐ 幸福 xìngfú 得象个 déxiànggè 被宠 bèichǒng de 孩子 háizi

    - Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拯溺

Hình ảnh minh họa cho từ 拯溺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拯溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chủng , Chửng
    • Nét bút:一丨一フ丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNEM (手弓水一)
    • Bảng mã:U+62EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Niào
    • Âm hán việt: Niệu , Nịch
    • Nét bút:丶丶一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENMM (水弓一一)
    • Bảng mã:U+6EBA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình