设有 shè yǒu

Từ hán việt: 【thiết hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "设有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết hữu). Ý nghĩa là: Có (có sẵn trong thiết kế). Ví dụ : - Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 设有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 设有 khi là Động từ

Có (có sẵn trong thiết kế)

Ví dụ:
  • - 路边 lùbiān 设有 shèyǒu gōng rén 休息 xiūxī de 长椅 chángyǐ

    - Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设有

  • - 酒店 jiǔdiàn hái 设有 shèyǒu 一间 yījiān 桑拿浴 sāngnáyù shì 健身 jiànshēn shì 按摩室 ànmóshì

    - Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.

  • - 旧时 jiùshí 设有 shèyǒu 文馆 wénguǎn 处理 chǔlǐ 文书 wénshū

    - Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.

  • - 设备 shèbèi 中有 zhōngyǒu 故障 gùzhàng

    - Có sự cố trong thiết bị.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 建设性 jiànshèxìng

    - Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • - 设有 shèyǒu 困难 kùnnán 当助 dāngzhù 一臂之力 yībìzhīlì

    - Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.

  • - 这里 zhèlǐ 设有 shèyǒu 罗网 luówǎng

    - Ở đây có đặt lưới bắt chim.

  • - 检查 jiǎnchá 现有 xiànyǒu de 设备 shèbèi

    - Cô ấy kiểm tra thiết bị hiện có.

  • - 我要 wǒyào 设备 shèbèi hǎo 所有 suǒyǒu de 工具 gōngjù

    - Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Thiết kế này có tính duy nhất.

  • - de 设想 shèxiǎng 有趣 yǒuqù

    - Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi yǒu 一个 yígè zhǎng 吸管 xīguǎn

    - Thiết bị này có một ống dẫn dài.

  • - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • - 我国 wǒguó de 法治 fǎzhì 建设 jiànshè yǒu le 长足 chángzú de 发展 fāzhǎn

    - Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.

  • - 室内 shìnèi 陈设 chénshè 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.

  • - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • - 其它 qítā 浴室 yùshì yǒu 冲凉 chōngliáng 设备 shèbèi

    - Có vòi sen tiện nghi ở trong các phòng tắm khác.

  • - suǒ 房子 fángzi shì 出卖 chūmài de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 设有

Hình ảnh minh họa cho từ 设有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao