Đọc nhanh: 设有 (thiết hữu). Ý nghĩa là: Có (có sẵn trong thiết kế). Ví dụ : - 路边设有供人休息的长椅 Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Ý nghĩa của 设有 khi là Động từ
✪ Có (có sẵn trong thiết kế)
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设有
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 设备 中有 故障
- Có sự cố trong thiết bị.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
- 她 检查 现有 的 设备
- Cô ấy kiểm tra thiết bị hiện có.
- 我要 设备 好 所有 的 工具
- Tôi cần trang bị tất cả các công cụ.
- 这个 设计 具有 唯一性
- Thiết kế này có tính duy nhất.
- 他 的 设想 有趣
- Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.
- 这个 设备 有 一个 长 吸管
- Thiết bị này có một ống dẫn dài.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 我国 的 法治 建设 有 了 长足 的 发展
- Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 其它 浴室 里 有 冲凉 设备
- Có vòi sen tiện nghi ở trong các phòng tắm khác.
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
设›