Đọc nhanh: 招牌菜 (chiêu bài thái). Ý nghĩa là: món ăn nổi tiếng nhất của một nhà hàng, món ăn đặc trưng.
Ý nghĩa của 招牌菜 khi là Danh từ
✪ món ăn nổi tiếng nhất của một nhà hàng
a restaurant’s most famous dish
✪ món ăn đặc trưng
signature dish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌菜
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招牌菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招牌菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
牌›
菜›