Đọc nhanh: 招牌纸 (chiêu bài chỉ). Ý nghĩa là: nhãn mác, nhãn dán.
Ý nghĩa của 招牌纸 khi là Danh từ
✪ nhãn mác
label
✪ nhãn dán
sticker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌纸
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招牌纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招牌纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
牌›
纸›