Đọc nhanh: 拖长 (tha trưởng). Ý nghĩa là: kéo ra, Để kéo dài, lay nhay. Ví dụ : - 他低下头, 拖长了声音, 一字一句慢腾腾地念着。 anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
Ý nghĩa của 拖长 khi là Động từ
✪ kéo ra
to drag out
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
✪ Để kéo dài
to lengthen
✪ lay nhay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖长
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 那个 姑娘 拖 着 长发
- Cô gá kia buông mái tóc dài.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›
长›