Đọc nhanh: 拖地长裙 (tha địa trưởng quần). Ý nghĩa là: Váy dài chấm đất. Ví dụ : - 她穿着一身拖地长裙。 Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
Ý nghĩa của 拖地长裙 khi là Danh từ
✪ Váy dài chấm đất
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖地长裙
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 这 条 裙子 长 80 厘米
- Chiếc váy này dài 80 cm.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 长长的 柳条 垂 到 地面
- cành liễu dài rủ xuống mặt đất
- 我 正在 拖地
- Tôi đang lau nền.
- 你 拖 完地 了 吗 ?
- Bạn lau xong sàn chưa?
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖地长裙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖地长裙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
拖›
裙›
长›