tuò

Từ hán việt: 【thác.tháp.chích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác.tháp.chích). Ý nghĩa là: mở (đất, đường), họ Thác. Ví dụ : - 。 Cố gắng đi mở đường.. - 。 Tích cực mở rộng đất đai.. - 。 Bắt tay vào mở ra con đường mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở (đất, đường)

开辟 (土地、道路)

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 拓路 tuòlù

    - Cố gắng đi mở đường.

  • - 积极 jījí tuò 土地 tǔdì

    - Tích cực mở rộng đất đai.

  • - 着手 zhuóshǒu 拓新途 tuòxīntú

    - Bắt tay vào mở ra con đường mới.

  • - 拓出 tuòchū 一条 yītiáo 新路 xīnlù

    - Mở ra một con đường mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thác

Ví dụ:
  • - 姓拓 xìngtuò

    - Tôi họ Thác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拓荒者 tuòhuāngzhě

    - người khai hoang; người khẩn hoang

  • - 碑文 bēiwén tuò 下来 xiàlai

    - Đem tấm bia đi khắc.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường ngoại thương.

  • - 开拓 kāituò 占领 zhànlǐng xīn de 科技领域 kējìlǐngyù

    - mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 争取 zhēngqǔ 拓展 tuòzhǎn 市场 shìchǎng

    - Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.

  • - 落拓不羁 luòtuòbùjī

    - tự nhiên không gò bó.

  • - 积极 jījí tuò 土地 tǔdì

    - Tích cực mở rộng đất đai.

  • - 准备 zhǔnbèi tuò 图形 túxíng

    - Chuẩn bị in hình.

  • - 拓出 tuòchū 一条 yītiáo 新路 xīnlù

    - Mở ra một con đường mới.

  • - 着手 zhuóshǒu 拓新途 tuòxīntú

    - Bắt tay vào mở ra con đường mới.

  • - 尝试 chángshì 铜器 tóngqì tuò

    - Thử sao chép đồng.

  • - máng zhe 拓碑 tuòbēi ne

    - Bận rộ khắc bia.

  • - 进行 jìnxíng 碑拓 bēituò 工作 gōngzuò

    - Thực hiện công việc dập bia.

  • - 他们 tāmen zài 开拓 kāituò xīn de 市场 shìchǎng 领域 lǐngyù

    - Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.

  • - 只有 zhǐyǒu gēn 国际 guójì 接轨 jiēguǐ 国民 guómín de 视野 shìyě 才能 cáinéng 得到 dédào 拓展 tuòzhǎn

    - Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.

  • - 开拓 kāituò 科技领域 kējìlǐngyù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng 不易 bùyì

    - Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拓展 tuòzhǎn 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần mở rộng thị trường.

  • - 正在 zhèngzài 开拓 kāituò xīn 市场 shìchǎng

    - Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拓展 tuòzhǎn 知识面 zhīshímiàn

    - Chúng ta cần mở rộng kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拓

Hình ảnh minh họa cho từ 拓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao