Đọc nhanh: 开拓者 (khai thác giả). Ý nghĩa là: người đi tiên phong.
Ý nghĩa của 开拓者 khi là Danh từ
✪ người đi tiên phong
pioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓者
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开拓者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开拓者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
拓›
者›