几何拓扑 jǐhé tàpū

Từ hán việt: 【kỉ hà thác phốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几何拓扑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ hà thác phốc). Ý nghĩa là: (toán học.) cấu trúc liên kết hình học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几何拓扑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几何拓扑 khi là Danh từ

(toán học.) cấu trúc liên kết hình học

(math.) geometric topology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几何拓扑

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 打扑克 dǎpūkè

    - đánh bài tú-lơ-khơ

  • - 价值 jiàzhí 几何 jǐhé

    - giá bao nhiêu?

  • - le 几杯酒 jǐbēijiǔ 脸上 liǎnshàng 红扑扑 hóngpūpū de

    - uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - 解析 jiěxī 几何 jǐhé

    - hình học giải tích

  • - 曾几何时 céngjǐhéshí 这里 zhèlǐ jìng 发生 fāshēng le 那么 nàme de 变化 biànhuà

    - Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế

  • - 《 平面几何 píngmiànjǐhé 题解 tíjiě

    - "giải đề hình học phẳng"

  • - zhè 几年 jǐnián guò 如何 rúhé

    - Mấy năm nay bạn sống như thế nào?

  • - 颜玉 yányù 几天 jǐtiān 滴水 dīshuǐ 不进 bùjìn 任何人 rènhérén 说话 shuōhuà

    - Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.

  • - huà le 多个 duōge 立体 lìtǐ 几何图形 jǐhétúxíng

    - Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.

  • - diǎn zài 几何学 jǐhéxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Điểm rất quan trọng trong hình học.

  • - 厂里 chǎnglǐ de 先进人物 xiānjìnrénwù 何止 hézhǐ zhè 几个 jǐgè

    - những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几何拓扑

Hình ảnh minh họa cho từ 几何拓扑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几何拓扑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bū , Pū
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:一丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QY (手卜)
    • Bảng mã:U+6251
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao