Đọc nhanh: 拓展部 (thác triển bộ). Ý nghĩa là: Business Expending Department.
Ý nghĩa của 拓展部 khi là Danh từ
✪ Business Expending Department
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓展部
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 这家 公司 争取 拓展 市场
- Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 我们 需要 拓展 市场
- Chúng ta cần mở rộng thị trường.
- 这个 展厅 拓展 了 新 的 功能
- Phòng triển lãm này đã mở rộng các chức năng mới.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 我们 要 拓展 国际 合作
- Chúng ta cần mở rộng hợp tác quốc tế.
- 阅读 有助于 拓展 思维
- Đọc sách giúp mở rộng tư duy.
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拓展部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓展部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
拓›
部›