Hán tự: 拎
Đọc nhanh: 拎 (linh). Ý nghĩa là: xách (lực nhẹ, ngón tay hay cổ tay đều được). Ví dụ : - 我妈妈拎着饭盒上班。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 他拎着一包东西。 Cô ấy xách một túi đồ.. - 奶奶拎着菜篮子。 Bà xách giỏ rau.
Ý nghĩa của 拎 khi là Động từ
✪ xách (lực nhẹ, ngón tay hay cổ tay đều được)
用手提
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 他 拎 着 一包 东西
- Cô ấy xách một túi đồ.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 她 拎 着 一袋 垃圾 出去 了
- Cô ấy xách một túi rác ra ngoài rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拎
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 她 拎 着 一袋 垃圾 出去 了
- Cô ấy xách một túi rác ra ngoài rồi.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他 拎 着 一包 东西
- Cô ấy xách một túi đồ.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拎›