līn

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: xách (lực nhẹ, ngón tay hay cổ tay đều được). Ví dụ : - 。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 西。 Cô ấy xách một túi đồ.. - 。 Bà xách giỏ rau.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xách (lực nhẹ, ngón tay hay cổ tay đều được)

用手提

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma līn zhe 饭盒 fànhé 上班 shàngbān

    - Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.

  • - līn zhe 一包 yībāo 东西 dōngxī

    - Cô ấy xách một túi đồ.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - līn zhe 一袋 yīdài 垃圾 lājī 出去 chūqù le

    - Cô ấy xách một túi rác ra ngoài rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • - līn zhe 一袋 yīdài 垃圾 lājī 出去 chūqù le

    - Cô ấy xách một túi rác ra ngoài rồi.

  • - līn le 木桶 mùtǒng dào 河边 hébiān 打水 dǎshuǐ

    - Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.

  • - līn zhe 一包 yībāo 东西 dōngxī

    - Cô ấy xách một túi đồ.

  • - līn zhe 一袋 yīdài 衣服 yīfú 干洗店 gānxǐdiàn

    - Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.

  • - 妈妈 māma līn zhe 饭盒 fànhé 上班 shàngbān

    - Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拎

Hình ảnh minh họa cho từ 拎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Līn , Līng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOII (手人戈戈)
    • Bảng mã:U+62CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình