Đọc nhanh: 拎包党 (linh bao đảng). Ý nghĩa là: (coll.) kẻ giật túi xách.
Ý nghĩa của 拎包党 khi là Danh từ
✪ (coll.) kẻ giật túi xách
(coll.) purse snatcher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拎包党
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 他 拎 着 一包 东西
- Cô ấy xách một túi đồ.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拎包党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拎包党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
包›
拎›