担子 dànzi

Từ hán việt: 【đảm tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm tử). Ý nghĩa là: đảm nấm; đài bào tử, gánh, gánh; gánh vác. Ví dụ : - 。 người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 担子 khi là Danh từ

đảm nấm; đài bào tử

担子菌纲所特有的分生孢子梗,它们或是无隔的(如无隔担子菌亚纲)或是分隔或分枝的,有时是由一个孢子或类似孢子的结构(如有隔担子菌亚纲)发育而来,产生固定数目(如4个)的 担孢子

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

gánh

扁担和挂在两头的东西

gánh; gánh vác

比喻担负的责任

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - zhè 担子 dànzi hěn 沉重 chénzhòng

    - Cái gánh này rất nặng.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

  • - 母亲 mǔqīn 昼夜 zhòuyè 担心 dānxīn 在外 zàiwài de 孩子 háizi

    - Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - 爷爷 yéye wèi 孙子 sūnzi 担心 dānxīn

    - Ông lo lắng cho cháu.

  • - lóng le 两担 liǎngdān 稻子 dàozi

    - xay được hai gánh lúa.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 老王 lǎowáng 妻子 qīzǐ de bìng ràng 负担 fùdān 更重 gèngzhòng le

    - Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.

  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ 软绵绵 ruǎnmiánmián ràng 孩子 háizi 担心 dānxīn

    - Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.

  • - 默默地 mòmòdì 担心 dānxīn 孩子 háizi de 未来 wèilái

    - Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.

  • - de 样子 yàngzi 慌张 huāngzhāng ràng rén 担心 dānxīn

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 匆忙 cōngmáng de 样子 yàngzi ràng rén 担心 dānxīn

    - Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - 男子汉 nánzǐhàn yào yǒu 担当 dāndāng 精神 jīngshén

    - Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.

  • - 孩子 háizi 着凉 zháoliáng le 妈妈 māma hěn 担心 dānxīn

    - Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担子

Hình ảnh minh họa cho từ 担子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao