Đọc nhanh: 担子 (đảm tử). Ý nghĩa là: đảm nấm; đài bào tử, gánh, gánh; gánh vác. Ví dụ : - 这人真有劲,能挑起二百斤重的担子。 người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
Ý nghĩa của 担子 khi là Danh từ
✪ đảm nấm; đài bào tử
担子菌纲所特有的分生孢子梗,它们或是无隔的(如无隔担子菌亚纲)或是分隔或分枝的,有时是由一个孢子或类似孢子的结构(如有隔担子菌亚纲)发育而来,产生固定数目(如4个)的 担孢子
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
✪ gánh
扁担和挂在两头的东西
✪ gánh; gánh vác
比喻担负的责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 爷爷 为 孙子 担心
- Ông lo lắng cho cháu.
- 砻 了 两担 稻子
- xay được hai gánh lúa.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 默默地 担心 孩子 的 未来
- Cô ấy trăn trở không nguôi về tương lai của con.
- 她 的 样子 慌张 , 让 人 担心
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 她 匆忙 的 样子 让 人 担心
- Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
- 孩子 着凉 了 , 妈妈 很 担心
- Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
担›