dān

Từ hán việt: 【đam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đam). Ý nghĩa là: kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ, sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm. Ví dụ : - 。 Chuyện này không thể chậm trễ nữa.. - 。 Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.. - 。 Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ

延误;迟延

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng zài dān le

    - Chuyện này không thể chậm trễ nữa.

  • - 工作进度 gōngzuòjìndù bèi dān le 几天 jǐtiān

    - Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.

  • - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm

沉溺;入迷

Ví dụ:
  • - 耽于 dānyú 游戏 yóuxì

    - Cô ấy nghiện trò chơi.

  • - 不要 búyào 耽于 dānyú 享乐 xiǎnglè

    - Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.

  • - 有些 yǒuxiē rén 耽于 dānyú 烟酒 yānjiǔ

    - Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 耽误 dānwu le 上班 shàngbān

    - Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.

  • - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • - de 生病 shēngbìng 耽搁 dāngē le 学习 xuéxí

    - Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu de 青春 qīngchūn

    - Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.

  • - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • - zhè 孩子 háizi 很要 hěnyào hǎo 从来 cónglái 不肯 bùkěn 无故 wúgù 耽误 dānwu 功课 gōngkè

    - đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.

  • - 不要 búyào 耽于 dānyú 享乐 xiǎnglè

    - Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.

  • - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • - xiǎng 在家 zàijiā 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.

  • - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • - 我怕 wǒpà 耽误 dānwu de 时间 shíjiān tán le 一会儿 yīhuìer jiù 告辞 gàocí zǒu le

    - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耽

Hình ảnh minh họa cho từ 耽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao