Hán tự: 耽
Đọc nhanh: 耽 (đam). Ý nghĩa là: kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ, sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm. Ví dụ : - 这件事不能再耽了。 Chuyện này không thể chậm trễ nữa.. - 工作进度被耽了几天。 Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.. - 他总是耽延迟疑。 Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
Ý nghĩa của 耽 khi là Động từ
✪ kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ
延误;迟延
- 这件 事 不能 再 耽 了
- Chuyện này không thể chậm trễ nữa.
- 工作进度 被 耽 了 几天
- Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm
沉溺;入迷
- 她 耽于 游戏
- Cô ấy nghiện trò chơi.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 有些 人 耽于 烟酒
- Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
- 她 的 生病 耽搁 了 学习
- Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 突发事件 耽搁 了 会议
- Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.
- 我 想 在家 耽搁 几天
- Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耽›