Hán tự: 拄
Đọc nhanh: 拄 (trụ). Ý nghĩa là: chống (gậy). Ví dụ : - 老人拄着拐杖慢慢地走着。 Ông cụ chống gậy đi chậm.. - 那位残疾人一直拄着拐杖。 Người tàn tật đó luôn chống gậy.. - 她拄着拐杖站在门口。 Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
Ý nghĩa của 拄 khi là Động từ
✪ chống (gậy)
为了支持身体用棍仗等顶住地面
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拄
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
Hình ảnh minh họa cho từ 拄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拄›