Đọc nhanh: 护着 (hộ trứ). Ý nghĩa là: để bảo vệ, B ả o V ệ, bảo hộ. Ví dụ : - 很高兴你能在那儿护着我 Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
Ý nghĩa của 护着 khi là Động từ
✪ để bảo vệ
to guard
✪ B ả o V ệ
to protect
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
✪ bảo hộ
to shield
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护着
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 我们 要 为 环境保护 着想
- Chúng ta cần suy nghĩ về việc bảo vệ môi trường.
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 母亲 呵护 着 她 的 孩子
- Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
着›