Đọc nhanh: 报以 (báo dĩ). Ý nghĩa là: để trả lại. Ví dụ : - 应该看报以便 解时事. Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
Ý nghĩa của 报以 khi là Động từ
✪ để trả lại
to give in return
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报以
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 那篇 报告 写 得 很 好 , 可以 参看
- bản báo cáo ấy viết hay quá, có thể tham khảo thêm.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 观众 报以 热烈 的 掌声
- Khán giả đã đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt liệt.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
报›