Đọc nhanh: 护犊子 (hộ độc tử). Ý nghĩa là: bao che cho con; che chở con cái (mang nghĩa xấu); bao che con cái.
Ý nghĩa của 护犊子 khi là Động từ
✪ bao che cho con; che chở con cái (mang nghĩa xấu); bao che con cái
比喻庇护自己的孩子 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护犊子
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 保护 得 很 好
- Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 孩子 受 父母 的 保护
- Trẻ em được cha mẹ bảo vệ.
- 女孩子 要 学会 自我 保护
- Con gái phải học cách bảo vệ mình.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 牛犊子
- con nghé
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 母亲 呵护 着 她 的 孩子
- Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护犊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护犊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
护›
犊›