承嗣 chéng sì

Từ hán việt: 【thừa tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承嗣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa tự). Ý nghĩa là: Trong thời đại phong kiến; tước vị có thể truyền lại cho con cháu; gọi là thừa tự . § Cũng gọi là thế tập . Thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp của tiên nhân. § Cũng gọi là kế thừa . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hoàng đế thừa tự; hải nội trắc vọng ; (Đệ tứ hồi) Hoàng đế nối ngôi; bốn bể trông mong..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承嗣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承嗣 khi là Động từ

Trong thời đại phong kiến; tước vị có thể truyền lại cho con cháu; gọi là thừa tự 承嗣. § Cũng gọi là thế tập 世襲. Thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp của tiên nhân. § Cũng gọi là kế thừa 繼承. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng đế thừa tự; hải nội trắc vọng 皇帝承嗣; 海內側望 (Đệ tứ hồi) Hoàng đế nối ngôi; bốn bể trông mong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承嗣

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 嗣子 sìzi

    - con thừa kế.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 承蒙 chéngméng 厚爱 hòuài

    - được sự yêu mến

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 承重墙 chéngzhòngqiáng

    - tường chịu lực

  • - 承重 chéngzhòng zhù

    - cột chịu lực

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 满口 mǎnkǒu 应承 yìngchéng

    - không ngớt nhận lời

  • - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 需要 xūyào 承担 chéngdān de fēn

    - Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.

  • - 承包 chéngbāo 厂商 chǎngshāng

    - bao thầu nhà máy hiệu buôn.

  • - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承嗣

Hình ảnh minh họa cho từ 承嗣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承嗣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBSMR (口月尸一口)
    • Bảng mã:U+55E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao