Đọc nhanh: 执两用中 (chấp lưỡng dụng trung). Ý nghĩa là: Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa; ý nói không thái quá; không bất cập. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Chấp kì lưỡng đoan; dụng kì trung ư dân 執其兩端; 用其中於民 (Trung Dung 中庸) ý nói xử sự không thiên lệch; cẩn thận giữ đạo trung dung; không nên cực đoan..
Ý nghĩa của 执两用中 khi là Thành ngữ
✪ Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa; ý nói không thái quá; không bất cập. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Chấp kì lưỡng đoan; dụng kì trung ư dân 執其兩端; 用其中於民 (Trung Dung 中庸) ý nói xử sự không thiên lệch; cẩn thận giữ đạo trung dung; không nên cực đoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执两用中
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执两用中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执两用中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
中›
执›
用›