Đọc nhanh: 扣帽子 (khấu mạo tử). Ý nghĩa là: chụp mũ; dán nhãn; liệt vào loại; gán cho là; gán tội.
Ý nghĩa của 扣帽子 khi là Động từ
✪ chụp mũ; dán nhãn; liệt vào loại; gán cho là; gán tội
对人或事不经过调查研究, 就加上现成的不好的名目如'落后分子'、'官僚主义'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣帽子
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 帽缨 子
- dây tua nón; dây tua mũ
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 把 帽子 抹下来
- Kéo cái mũ xuống.
- 我 把 帽子 正一正
- Tôi chỉnh lại mũ.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣帽子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣帽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帽›
扣›