Đọc nhanh: 扣子 (khấu tử). Ý nghĩa là: nút buộc; nút thắt; gút; nơ, cúc áo; khuy áo; cái móc; cái chốt; cái khoá; cái gài, cái nút; điểm thắt gút; điểm quan trọng nhất; phần hấp dẫn nhất (trong câu truyện). Ví dụ : - 你的一个扣子松开了。 Một cái khuy của bạn đã bung ra.
Ý nghĩa của 扣子 khi là Danh từ
✪ nút buộc; nút thắt; gút; nơ
条状物打成的疙瘩
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
✪ cúc áo; khuy áo; cái móc; cái chốt; cái khoá; cái gài
纽扣
✪ cái nút; điểm thắt gút; điểm quan trọng nhất; phần hấp dẫn nhất (trong câu truyện)
章回小说或 说书在最紧要, 热闹时突然停顿的地方扣子能引起人对下一段情节的关切
✪ cúc
(纽扣儿) 可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 她 缀 了 一颗 扣子
- Cô ấy đã khâu một cái cúc.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 扣 扣子
- khâu nút áo.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
扣›